(1) Chỉ số đường huyết khi đói vào buổi sáng ≥126mg/dl | Trường hợp kết quả xác nhận đúng với 1 trong số 4 mục từ (1) ~ (4), được chẩn đoán là bệnh tiểu đường. |
(2) Chỉ số đường huyết 2 giờ sau khi làm xét nghiệm 75g OGTT ≥200mg/dl | |
(3) Chỉ số đường huyết ngẫu nhiên ≥200mg/dl | |
(4) HbA1c ≥6.5% | |
(5) Chỉ số đường huyết khi đói vào buổi sáng <110mg/dl | Trường hợp kết quả xác nhận chỉ số đường huyết đúng với mục từ (5) và (6), được chẩn đoán là bình thường. |
(6) Chỉ số đường huyết 2 giờ sau khi làm xét nghiệm 75g OGTT <140mg/dl |
Giá trị mục tiêu kiểm soát (Đối tượng tuổi dưới 65) (Chú thích 4) | |||
Mục tiêu | Mục tiêu nhằm bình thường hóa đường huyết (Chú thích 1) | Mục tiêu phòng ngừa biến chứng (Chú thích 2) | Mục tiêu khi hiệu quả điều trị không tốt (Chú thích 3) |
HbA1c (%) | <6.0 | <7.0 | <8.0 |
Phân loại thực phẩm | Loại thực phẩm | ||
Thực phẩm giàu carbohydrate (Nhóm I) | Bảng 1 | Ngũ cốc, khoai tây, các loại rau giàu carbohydrate, các loại hạt, đậu (trừ đậu tương) | – Là những thực phẩm chứa nhiều tinh bột trong số các carbohydrate. – Chứa ít protein. – Các loại thực phẩm trong bảng này: ngũ cốc, khoai tây và các thực phẩm chế biến từ ngũ cốc, khoai tây, các loại rau củ như bí ngô, các loại hạt như hạt dẻ và hạt bạch quả, các loại đậu khác ngoài đậu tương. |
Bảng 2 | Hoa quả | – Là những thực phẩm có chứa nhiều fructose và glucose trong số các carbohydrate. – Giàu chất xơ, vitamin C, khoáng chất – Tất cả các loại hoa quả (trừ quả bơ) thuộc bảng này. |
|
Thực phẩm giàu protein (Nhóm II) | Bảng 3 | Hải sản, đậu tương và các chế phẩm từ hải sản, đậu tương; trứng, pho mát, thịt | – Là những thực phẩm chứa nhiều protein có lợi – Chứa lượng chất béo tương đối lớn. – Là nguồn cung cấp vitamin B và khoáng chất. – Các loại hải sản, chế phẩm từ đậu tương, trứng, pho mát, thịt thuộc bảng này. |
Bảng 4 | Sữa, các chế phẩm từ sữa (trừ pho mát) | – Là những thực phẩm chứa nhiều canxi. – Chứa nhiều protein có lợi. – Chứa lactose trong số các carbohydrate. – Chứa lượng chất béo tương đối lớn. -Sữa, các chế phẩm từ sữa (trừ pho mát) thuộc bảng này. |
|
Thực phẩm giàu chất béo (Nhóm III) | Bảng 5 | Các loại hạt giàu chất béo, thực phẩm béo | – Là những thực phẩm chứa nhiều chất béo. – Các loại hạt giàu chất béo, mỡ thịt, bơ,…thuộc bảng này. |
Thực phẩm giàu vitamin và khoáng chất (nhóm IV) | Bảng 6 | Rau củ (trừ một số loại rau giàu carbohydrate), rong biển, nấm, rau câu | – Là những thực phẩm chứa chất dinh dưỡng chuyển hóa thành năng lượng. – Là nguồn cung cấp chất xơ, vitamin và khoáng chất. – Rau, rong biển, nấm, rau câu thuộc bảng này. |
Gia vị | Miso, rượu gạo nấu ngọt, đường,… | – Là các loại gia vị chứa đường, protein, chất béo,… – Miso, rượu gạo nấu ngọt, đường, các loại nước sốt(cà ri, thịt băm)…thuộc bảng này. |